当前课程知识点:玩转越南语-零起点快车道 > 第七章 快车道第一停靠站:Hà Nội > 7.2 玩转越南语的摩斯密码 > 7.2.2 最常用的越南语形容词
Chào các em
同学们大家好
看了刚才的图片
老师想问大家
你知道用越南语要怎么表达吗
比如
rất xinh
rất béo
cao lắm
lùn lắm
同学们现在知道
今天咱们的课程要去了解什么了吗
非常好
今天
老师要带着大家认识并且掌握
越南语中最常用的形容词
什么是形容词呢
形容词
是很多语言中
均有的主要词类中一种
形容词
主要用来描写
或修饰名词或代词
表示人或事物的性质
状态
特征或属性
常用作定语
在越南语中
还可作为述语
补语或状语
听起来好复杂
但是我们今天的课程
只要求大家先学会说
和使用越南语中
最常用的形容词
所以这样的入门级课程并不难
放轻松
跟着老师边朗读
边记忆
这些最常用的越南语形容词
描述
人或事物本质的形容词
Tính từ chỉ phẩm chất
tốt
tốt好
xấu
xấu坏
丑
sạch
sạch干净
bẩn
bẩn脏
đúng
đúng正确
sai
sai错误
描述色彩的形容词
Tính từ chỉ màu sắc
xanh
xanh绿的
đỏ
đỏ红的
tím
tím紫的
vàng
vàng金色的
xám
xám灰的
đen
đen黑的
trắng
trắng白的
nâu
nâu棕色
描述事物尺寸大小
多少的形容词
Tính từ chỉ kích thước
cao cao高
thấp thấp
矮
低
rộng rộng宽
hẹp hẹp窄
dài dài长
ngắn ngắn短
to to大
nhỏ
nhỏ小
bé
bé小
khổng lồ
khổng lồ巨大
tí hon
tí hon一丁点
mỏng
mỏng薄的
dày
dày厚的
nhiều
nhiều多
ít
ít少
描述事物形态的形容词
Tính từ chỉ hình dáng
vuông
vuông方的
tròn
tròn圆的
cong
cong弯的
thẳng
thẳng直的
quanh co
quanh co 弯曲
描述事物声音的形容词
Tính từ chỉ âm thanh
ồn
ồn喧闹
ồn ào
ồn ào嘈杂
trầm
trầm低沉
bổng
bổng高昂
vang
vang响亮
描述事物气味的形容词
Tính từ chỉ hương vị
thơm
thơm香
thối
thối臭
hôi
hôi腥臭
cay
cay辣
ngọt
ngọt甜
đắng
đắng苦
chua
chua酸
tanh
tanh腥
描述方式和程度的形容词
Tính từ chỉ cách thức
mức độ
xa
xa远
gần
gần近
đủ
đủ充足的
nhanh
nhanh快
chậm
chậm慢
lề mề
lề mề磨蹭
描述数量和容量的形容词
Tính từ chỉ lượng
dung lượng
nặng
nặng重
nhẹ
nhẹ轻
đầy
đầy饱满
nông
nông浅
sâu
sâu深
vắng
vắng冷清
đông
đông多
描述事物特征和智慧的形容词
Tính từ chỉ đặc trưng về trí tuệ
thông minh
thông minh聪明
ngu
ngu蠢
ngốc
ngốc傻
描述事物物理状态的形容词
Tính từ chỉ trạng thái vật lí
cứng
cứng硬
mềm
mềm软
giòn
giòn脆
dẻo
dẻo软
rắn
rắn坚硬
nát
nát稀烂
căng
căng紧的
chùng
chùng松驰
描述事物生理特点的形容词
Tính từ chỉ phẩm chất sinh lí
ốm
ốm病的
yếu
yếu弱的
khỏe
khỏe健康的
mệt
mệt累的
béo
béo胖的
gầy
gầy瘦的
描述心理状态的形容词
Tính từ chỉ trạng thái tâm lí
vui
vui开心
buồn
buồn郁闷
lo lắng
lo lắng担忧的
那么这些形容词要怎么使用呢
下面老师教给大家一些基本的结构
方便大家学习掌握
一
肯定句式
主语加形容词
否定句式
主语加
Không
加 形容词
比如Cô ấy trẻ
她年轻
Cô ấy không trẻ
她不年轻
Con gà béo
这只鸡肥
Con gà không béo
这只鸡不肥
二疑问句式
主语 加 có 加 形容词 再加 không?
Cô ấy có đẹp không?
她漂亮吗
Anh có khỏe không?
你身体好吗
Cái va li này có nặng không?
行李箱重吗
陈述句式
主语 加 trông 加
形容词或者 Trông 加
主语 加形容词
表示某某人
或物
看上去怎么样
Trông cô ấy rất buồn
她看上去很郁闷
Bà ấy trông yếu lắm
那个老奶奶看上去很虚弱
四陈述句
主语加là người再加形容词
表示某某是个 什么样的人
比如
Cô ấy là người tốt
她是一个好人
五
陈述句
主语加上
ngày càng
或者càng ngày càng
加 形容词
表示某某越来越怎么样
ngày càng
càng ngày càng
表示日益或者越来越
比如
Cháu ấy ngày càng cao
这个孩子越长越高
Tôi càng ngày càng béo
我越来越胖
六
陈述句
主语加càng
加形容词再加上càng再加形容词
Bà ấy càng già càng yếu
那位老太太越老越虚弱
Em ấy càng lớn càng xinh
她越来越漂亮
七陈述句
主语加 rất
或者khá
或者hơi 加 形容词
表示某人某物很怎么样
相当怎么样
有点怎么样
Món ăn này rất ngon
这道菜很香
Bài tập này khá khó
这个练习 相当难
Thời tiết hôm nay hơi nóng
今天天气有点热
八主语 加形容词
加 quá
或者lắm
表示某人某物太怎么样
Anh thông minh quá!
你太聪明了
Chuối thơm lắm
香蕉太香了
好了
老师已经给大家介绍了这么多
常用的越南语形容词
以及形容词运用的常用句型
希望大家课后勤加练习
帮助巩固我们的词汇记忆
Chào các em
我们下节课再见
-1.1.1 历史上的“越南”
-1.1.2 今天的越南
-1.1.3 学习越南语的前景与优势
-1.2.1 我是越南语字母
-1.2.2 越南语元音有几个
-1.2.3 越南语辅音声母长得什么样子
-1.2.4 越南语的音节和声调
-1.3.1 最形象的锐声和跌声
-1.3.2 容易穿越的调调(重声玄声和问声)(1)
-第一章章节作业
-2.1 熟悉而又陌生的元音宝宝
-2.2 容易“飘移”的辅音宝宝
-2.3 第一次越南语对话
-2.4 文化小贴士
-2.5 美食小贴士
-第二章 快车道第一加油站:Tp.Hồ Chí Minh讨论题
-第二章章节作业
-3.1 淘气难搞定的辅音宝宝
--3.1.1 c, k, q(u), kh, h, g, ng
-3.2 成双成对的元音宝宝:前响后响二合元音
-3.3 我的简单对话
-3.4 语法小贴士
--3.4.1 指示代词này, đây, kia, đó的用法
-3.5 旅游小贴士
-第三章章节作业
-4.1 单元音拽着辅音宝宝
-4.2 与越南朋友交流的小尝试
-4.3 语法小贴士
-4.4 旅游小贴士:最不容错过的旅游城市
-第四章 快车道第三加油站:xin chao cam on讨论题
-第四章章节作业
-5.1 两个元音拽着个辅音宝宝
-5.2 旅游主题对话
-5.3 语法小贴士
-第五章章节作业
-6.2 主题表达
-6.3 越南会下雪吗?
-第六章章节作业
-7.1 越南语入门秀
-7.2 玩转越南语的摩斯密码
-7.3 越南自由行
-7.4 专家谈越南 :Tìm hiểu văn hóa Việt Nam theo GS. Trần Ngọc Them
--第七章教材资料
--第七章章节作业