当前课程知识点:玩转越南语-零起点快车道 > 第七章 快车道第一停靠站:Hà Nội > 7.1 越南语入门秀 > 7.1.1 学会表白
Chào các em
同学们大家好
爱情
是我们都很向往的一种
富含浪漫色彩的情感
爱情中有悲有喜
恋爱中的我们时常会沉浸在
思念
喜悦和赌气的小情绪当中
对于男孩子来说
如何适当地对自己喜欢的女孩表白
也是一种学问
今天这节课
我们就来看看
如何用越南语来向爱慕的姑娘表白
首先
老师带着大家看一看
以前的越南人
是如何表白的
以前的越南青年男女约会的地点
大多是各种庙会和聚会
当然
他们最常见的约会地点是在劳作的地方
所以
含蓄的
越南旧时青年
在吐露自己的爱慕时
一般会使用一些以农事
大自然为主题的歌谣
例如
Bây giờ mận mới hỏi đào
Vườn hồng đã có ai vào hay chưa?
Mận hỏi thì đào xin thưa
Vườn hồng có lối nhưng chưa ai vào
刚才的视频当中
青年男子借青李之口
用越南特有的诗歌形式
六八体诗歌
含蓄的询问红桃姑娘
是否名花有主
红桃娇羞
有礼且婉转地回答
还没有
借自然之景抒发胸臆
体现那个时代内敛的表达形式
我们现代的青年男女
比旧时的人更直接
我们不会再借物
借景来抒情
现代年轻人如何来表白呢
最简单粗暴的方式
我们可用这样的句型
主语加
ghét
mến
nhớ
thích
yêu
加上宾语
ghét相当于我们汉语当中的
讨厌
ghét
女生对男生说
我太讨厌你啦
Em ghét anh quá.
为什么表白的时候我们要说
讨厌呢
因为女孩子说讨厌的时候
并不一定真的讨厌
而是在
以退为进哦
例如
Tớ ghét cậu lắm
sao tớ gọi điện mà cậu không nghe máy
Tớ thích cậu từ hồi cấp 3
nhưng không dám nói ra
好
请大家跟着老师再读一遍吧
Tớ
ghét
cậu
lắm
sao
tớ
gọi
điện
mà
cậu
không
nghe
máy
Tớ ghét cậu lắm
Sao tớ gọi điện cho cậu mà cậu không nghe máy
你真是太讨厌了
我打电话给你你干嘛不接
nghe 是听的意思
nghe máy接电话
我们还可以说bắt máy
bắt máy
或者nhấc máy
nhấc máy
第二个句子
Tớ
thích
cậu
từ
hồi
học
cấp
3
nhưng
không
dám
nói
ra
Tớ thích cậu từ hồi học cấp
3 nhưng không dám nói ra
我从高中就喜欢你了
但是不敢说出来
dám
是敢的意思
dám
如果别人赞美你
你可以谦虚地回答
không dám
不敢不敢
mến
在越南语中是仰慕的意思
即带着崇拜性质的喜欢
mến
thích
是喜欢的意思
thích
例如
男生对女生说
我喜欢你的温柔
越南语说
Anh
thích
sự
thùy
mị
của
em.
Anh thích sự thùy mị của em.
yêu
是爱的意思
yêu
例如
男生对女生表白会说
我爱你
越南语是
Anh yêu em
女生对男生表白
我爱你
我们可以这样说
Em yêu anh
下面
我们来看一些赞美女生的形容词
dịu dàng
和thùy mị
一样
都是温柔的意思
dịu dàng
e thẹn
e thẹn
腼腆
cá tính
cá tính
有个性
xinh đẹp
xinh đẹp
漂亮
trẻ con
trẻ con
孩子气
khí
chất
ngút
trời
khí chất ngút trời
气质卓然
那赞美男生的词有哪些
你可以夸他
đẹp trai
đẹp trai
帅气
ga lăng
ga lăng
绅士
chu đáo
chu đáo
周到
细心
hài hước
hài hước
幽默
đáng tin cậy
đáng tin cậy
值得信任
vạm vỡ
vạm vỡ
魁梧
刚才我们学了很多赞美他人的词语
现在我们来看看
现代的年轻人表白时
常用的一些句子
Nhà em có bán rượu không?
Sao nói chuyện với em anh say quá.
Em có thấy mệt không?
Cả ngày hôm nay
em đi đi lại lại trong trái tim anh rồi.
你能记得视频中的哪些句子呢
来看第一个句子
Nhà
em
có
bán
rượu
không?
Sao
nói
chuyện
với
em
anh
say
quá
Nhà em có bán rượu không?
Sao nói chuyện với em anh say quá
你家卖酒吗
怎么我才和你聊了两三句就醉了
say
是醉的意思
这个词生活中也常用
晕车
越南语是
say xe
晕船
say sóng
注意晕船不是直接翻译船
thuyền哦
sóng
是波浪的意思
越南语晕船用的是
晕浪
say sóng
第二句
Em
có
thấy
mệt
không?
Cả
ngày
hôm
nay
em
đi
đi
lại
lại
trong
trái
tim
anh
rồi.
Em có thấy mệt không?
Cả ngày hôm nay
em đi đi lại lại trong trái tim anh rồi.
意思是
你累吗
你已经在我心里来来回回一整天了
mệt
是劳累的意思
trái tim
是心脏的意思
Em có thích nước không?
Thích ạ
Vậy thì hay quá.
Em đã thích 70% của anh rồi
再看这段小对话
Em có thích nước không?
你喜欢水吗
Thích ạ
喜欢
Vậy thì hay quá.
Em đã thích 70% của anh rồi
那就太好了
你喜欢上了70%的我
越南语中的百分比我们用
phần trăm这个词
phần trăm
Đừng động đậy
Sao thế?
Trong mắt em có người?
Ai cơ?
Một người thích em.
在这段小对话中有这么一句
Trong mắt em có người?
意思是
你眼睛里有个人
Ai cơ?
有谁
Một người thích em.
一个喜欢你的人
Trong
是方位词在里面的意思
Mắt
眼睛
trong mắt em có người
你眼睛里有个人
你记住这句话了吗
Anh có thể hôn em một cái không?
Không.
Thế ban nãy anh nói gì với em nhỉ?
Nói là có thể hôn em không
Ừ được chứ
在这段对话中
男孩问女孩
Anh có thể hôn em một cái không?
我可以吻你一下吗
女孩说
Không
不行
男孩说
Thế ban nãy anh nói gì với em nhỉ?
那我刚才对你说了什么
Nói là có thể hôn em không
我可以吻你一下吗
Ừ được chứ
嗯
可以的
ban nãy
和vừa nãy一样
都是刚才的意思
好啦
老师带着大家经历了
过去到现在的
表白套路
大家都学会了吗
用越南语对你喜欢的人表白一下吧
今天的课就到这里了
我们下节课再见
Chào các em
-1.1.1 历史上的“越南”
-1.1.2 今天的越南
-1.1.3 学习越南语的前景与优势
-1.2.1 我是越南语字母
-1.2.2 越南语元音有几个
-1.2.3 越南语辅音声母长得什么样子
-1.2.4 越南语的音节和声调
-1.3.1 最形象的锐声和跌声
-1.3.2 容易穿越的调调(重声玄声和问声)(1)
-第一章章节作业
-2.1 熟悉而又陌生的元音宝宝
-2.2 容易“飘移”的辅音宝宝
-2.3 第一次越南语对话
-2.4 文化小贴士
-2.5 美食小贴士
-第二章 快车道第一加油站:Tp.Hồ Chí Minh讨论题
-第二章章节作业
-3.1 淘气难搞定的辅音宝宝
--3.1.1 c, k, q(u), kh, h, g, ng
-3.2 成双成对的元音宝宝:前响后响二合元音
-3.3 我的简单对话
-3.4 语法小贴士
--3.4.1 指示代词này, đây, kia, đó的用法
-3.5 旅游小贴士
-第三章章节作业
-4.1 单元音拽着辅音宝宝
-4.2 与越南朋友交流的小尝试
-4.3 语法小贴士
-4.4 旅游小贴士:最不容错过的旅游城市
-第四章 快车道第三加油站:xin chao cam on讨论题
-第四章章节作业
-5.1 两个元音拽着个辅音宝宝
-5.2 旅游主题对话
-5.3 语法小贴士
-第五章章节作业
-6.2 主题表达
-6.3 越南会下雪吗?
-第六章章节作业
-7.1 越南语入门秀
-7.2 玩转越南语的摩斯密码
-7.3 越南自由行
-7.4 专家谈越南 :Tìm hiểu văn hóa Việt Nam theo GS. Trần Ngọc Them
--第七章教材资料
--第七章章节作业